Đọc nhanh: 玛丽 (mã lệ). Ý nghĩa là: Mary (tên riêng). Ví dụ : - 玛丽喜欢读书。 Mary thích đọc sách.. - 玛丽今天去学校了。 Mary đã đi đến trường hôm nay.. - 玛丽的家在北京。 Nhà của Mary ở Bắc Kinh.
玛丽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mary (tên riêng)
人的名字
- 玛丽 喜欢 读书
- Mary thích đọc sách.
- 玛丽 今天 去 学校 了
- Mary đã đi đến trường hôm nay.
- 玛丽 的 家 在 北京
- Nhà của Mary ở Bắc Kinh.
- 玛丽 正在 学习 中文
- Mary đang học tiếng Trung.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玛丽
- 我 叫 玛丽亚
- Tôi tên là Maria.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 玛丽 喜欢 读书
- Mary thích đọc sách.
- 玛丽 · 贝丝 正在 回 威斯康辛 的 路上
- Mary Beth đang trên đường trở về Wisconsin.
- 但 我 说 的 是 我 表妹 玛丽亚 · 肯奇塔
- Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 你 是不是 要招 一个 叫 玛丽亚 · 门罗 的
- Bạn có đưa ra lời đề nghị với Maria Monroe không
- 玛丽 今天 去 学校 了
- Mary đã đi đến trường hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
玛›