Đọc nhanh: 王英 (vương anh). Ý nghĩa là: Vương Dĩnh (nhân vật trong "Thủy hử"). Ví dụ : - 女王英明地统治着她的王国。 Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
王英 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vương Dĩnh (nhân vật trong "Thủy hử")
Wang Ying (character in the"Water Margin")
- 女王 英明 地 统治 着 她 的 王国
- Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王英
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 密斯 王 ( 王小姐 ) 。 ( 英 miss)
- cô Vương.
- 密司 脱王 ( 王先生 ) 。 ( 英 mister)
- Vương tiên sinh; ông Vương
- 女王 英明 地 统治 着 她 的 王国
- Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.
- 英王 查理一世 遭 斩首
- Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
英›