Đọc nhanh: 王莽 (vương mãng). Ý nghĩa là: Vương Mãng (45 TCN-23 SCN), soán ngôi và trị vì 9-23 giữa nhà Hán trước đây và sau này.
王莽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vương Mãng (45 TCN-23 SCN), soán ngôi và trị vì 9-23 giữa nhà Hán trước đây và sau này
Wang Mang (45 BC-23 AD), usurped power and reigned 9-23 between the former and later Han
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王莽
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 鲁莽 从事
- làm chuyện lỗ mãng.
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›
莽›