Đọc nhanh: 玉麦 (ngọc mạch). Ý nghĩa là: ngô; bắp (thực vật).
玉麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngô; bắp (thực vật)
玉米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉麦
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 梯田 上 也 没有 种植 小麦 和 玉米
- Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
麦›