Đọc nhanh: 玉簪花 (ngọc trâm hoa). Ý nghĩa là: hoa ngọc châm.
玉簪花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa ngọc châm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉簪花
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 她 戴 着 一只 玉簪
- Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 她 头上 簪 了 一朵花
- Cô ấy cài một bông hoa trên đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
簪›
花›