Đọc nhanh: 玉林地区 (ngọc lâm địa khu). Ý nghĩa là: Quận Ngọc Lâm ở Quảng Tây.
✪ 1. Quận Ngọc Lâm ở Quảng Tây
Yulin prefecture in Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉林地区
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 他 被 放到 边远地区 了
- Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 他们 在 郊区 僦 了 一块 地
- Họ thuê một mảnh đất ở ngoại ô.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
地›
林›
玉›