玉宇 yùyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ngọc vũ】

Đọc nhanh: 玉宇 (ngọc vũ). Ý nghĩa là: điện ngọc (chỉ nơi ở của thần tiên trong truyền thuyết), vũ trụ. Ví dụ : - 琼楼玉宇 lầu quỳnh điện ngọc.

Ý Nghĩa của "玉宇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玉宇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điện ngọc (chỉ nơi ở của thần tiên trong truyền thuyết)

传说中神仙住的华丽的宫殿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 琼楼玉宇 qiónglóuyùyǔ

    - lầu quỳnh điện ngọc.

✪ 2. vũ trụ

指天空也指宇宙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉宇

  • volume volume

    - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • volume volume

    - 琼楼玉宇 qiónglóuyùyǔ

    - lầu quỳnh điện ngọc.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 玉制 yùzhì de 饰品 shìpǐn

    - Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.

  • volume volume

    - zài niǎn 玉米 yùmǐ

    - Anh ấy đang xay ngô.

  • volume volume

    - 玉石 yùshí 错得 cuòdé hěn 光滑 guānghuá

    - Anh ấy mài ngọc rất mịn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 玉米地 yùmǐdì 里间 lǐjiān le 一些 yīxiē miáo

    - Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.

  • volume volume

    - 额头 étóu shàng 这个 zhègè shì yòng 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng 明胶 míngjiāo zuò de

    - Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.

  • volume volume

    - cái shì 最帅 zuìshuài 古装 gǔzhuāng 美男 měinán 风度翩翩 fēngdùpiānpiān 玉树临风 yùshùlínfēng

    - Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMD (十一木)
    • Bảng mã:U+5B87
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao