Đọc nhanh: 率土 (suất thổ). Ý nghĩa là: Chỉ toàn bộ lĩnh thổ đất nước..
率土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ toàn bộ lĩnh thổ đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率土
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
率›