Đọc nhanh: 浅土 (thiển thổ). Ý nghĩa là: Đống đất thấp, chỉ nấm mồ vùi nông. Đoạn trường tân thanh : » Xin cho thiển thổ một đôi «..
浅土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đống đất thấp, chỉ nấm mồ vùi nông. Đoạn trường tân thanh : » Xin cho thiển thổ một đôi «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
浅›