Đọc nhanh: 玉女 (ngọc nữ). Ý nghĩa là: (lịch sự) con gái của người khác, Cây cỏ mực Trung Quốc (Cuscuta chinensis), loại cây có hạt được sử dụng cho bệnh TCM, người phụ nữ xinh đẹp.
玉女 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (lịch sự) con gái của người khác
(polite) sb else's daughter
✪ 2. Cây cỏ mực Trung Quốc (Cuscuta chinensis), loại cây có hạt được sử dụng cho bệnh TCM
Chinese dodder (Cuscuta chinensis), plant whose seeds are used for TCM
✪ 3. người phụ nữ xinh đẹp
beautiful woman
✪ 4. tiên nữ tham dự lễ bất tử của Đạo giáo
fairy maiden attending the Daoist immortals
✪ 5. ngọc nữ
仙人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉女
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
玉›