Đọc nhanh: 玄孙 (huyền tôn). Ý nghĩa là: huyền tôn; cháu cố (cháu bốn đời).
玄孙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyền tôn; cháu cố (cháu bốn đời)
曾孙的儿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄孙
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 你 个 肮脏 的 龟 孙子
- Đồ khốn kiếp.
- 他 的 曾孙 辈 很 可爱
- Các cháu chắt của ông thật đáng yêu.
- 你 别惯 孙子
- Bạn đừng chiều cháu.
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
- 使 我们 自己 和 子孙后代 得到 自由 的 幸福
- Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.
- 他 姓 孙
- nh ấy họ Tôn.
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
玄›