Đọc nhanh: 玄武 (huyền vũ). Ý nghĩa là: rùa, chòm sao Huyền Vũ (tên gọi chung của bảy ngôi sao phương Bắc trong Nhị thập bát tú), thần Huyền Vũ (thần Phương Bắc mà đạo giáo thờ).
玄武 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rùa
指乌龟
✪ 2. chòm sao Huyền Vũ (tên gọi chung của bảy ngôi sao phương Bắc trong Nhị thập bát tú)
二十八宿中北方七宿的合称
✪ 3. thần Huyền Vũ (thần Phương Bắc mà đạo giáo thờ)
道教所奉的北方的神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄武
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
玄›