xuán
volume volume

Từ hán việt: 【huyền】

Đọc nhanh: (huyền). Ý nghĩa là: màu đen, sâu sắc; thâm thuý; sâu xa (khó hiểu), không tin được; không đáng tin. Ví dụ : - 她穿了一件玄色的连衣裙。 Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.. - 他的汽车是玄色的。 Xe hơi của anh ấy màu đen.. - 这件事很玄妙。 Chuyện này rất huyền diệu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. màu đen

黑色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 玄色 xuánsè de 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.

  • volume volume

    - de 汽车 qìchē shì 玄色 xuánsè de

    - Xe hơi của anh ấy màu đen.

✪ 2. sâu sắc; thâm thuý; sâu xa (khó hiểu)

深奥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì hěn 玄妙 xuánmiào

    - Chuyện này rất huyền diệu.

  • volume volume

    - 这门 zhèmén 学问 xuéwèn 义理 yìlǐ 玄深 xuánshēn

    - Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.

✪ 3. không tin được; không đáng tin

不相信

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这话 zhèhuà 真玄 zhēnxuán

    - Câu nói này thật khó tin.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 有点 yǒudiǎn xuán

    - Chuyện này hơi khó tin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì hěn 玄妙 xuánmiào

    - Chuyện này rất huyền diệu.

  • volume volume

    - 故弄玄虚 gùnòngxuánxū

    - cố tình mê hoặc

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 玄色 xuánsè de 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.

  • volume volume

    - 这门 zhèmén 学问 xuéwèn 义理 yìlǐ 玄深 xuánshēn

    - Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.

  • volume volume

    - de 汽车 qìchē shì 玄色 xuánsè de

    - Xe hơi của anh ấy màu đen.

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà 真玄 zhēnxuán

    - Câu nói này thật khó tin.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 有点 yǒudiǎn xuán

    - Chuyện này hơi khó tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+0 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丶一フフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YVI (卜女戈)
    • Bảng mã:U+7384
    • Tần suất sử dụng:Cao