Đọc nhanh: 猫腻 (miêu nị). Ý nghĩa là: (coll.) cái gì đó tanh, tai quái.
猫腻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) cái gì đó tanh
(coll.) something fishy
✪ 2. tai quái
shenanigans
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫腻
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 的 表演 非常 细腻
- Màn biểu diễn của anh ấy rất tinh tế.
- 他用 手挝 住 了 小猫
- Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.
- 他 那些 话 我 都 听腻 了
- mấy lời nói của cậu ấy tôi chán ngán cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猫›
腻›