猪鬃 zhūzōng
volume volume

Từ hán việt: 【trư tông】

Đọc nhanh: 猪鬃 (trư tông). Ý nghĩa là: lông mao lợn; lông bờm lợn; lông cổ lợn.

Ý Nghĩa của "猪鬃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

猪鬃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lông mao lợn; lông bờm lợn; lông cổ lợn

猪的脖颈子上的较长的毛,质硬而韧,可用来制刷子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪鬃

  • volume volume

    - 印度 yìndù 教徒 jiàotú 忌食 jìshí 牛肉 niúròu 伊斯兰教 yīsīlánjiào 忌食 jìshí 猪肉 zhūròu

    - Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng cài 帮儿 bāngér 喂猪 wèizhū

    - Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān lái le zhū 开始 kāishǐ 上膘 shàngbiāo le

    - Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 打飞 dǎfēi de chī de 美食 měishí 难道 nándào 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 餐桌上 cānzhuōshàng zuì 接地 jiēdì de zhū

    - Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 毛茸茸 máoróngrōng de 软绵绵 ruǎnmiánmián de xiàng 马鬃 mǎzōng 一样 yīyàng

    - lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.

  • volume volume

    - qiāo zhū

    - heo thiến; lợn thiến

  • volume volume

    - 猪鬃 zhūzōng

    - lông cổ lợn; lông gáy lợn

  • volume volume

    - 农场 nóngchǎng yǒu 很多 hěnduō 品种 pǐnzhǒng de zhū

    - Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+8 nét)
    • Pinyin: Sōng , Zōng
    • Âm hán việt: Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHJMF (尸竹十一火)
    • Bảng mã:U+9B03
    • Tần suất sử dụng:Trung bình