猪排 zhūpái
volume volume

Từ hán việt: 【trư bài】

Đọc nhanh: 猪排 (trư bài). Ý nghĩa là: sườn lợn rán; thịt lợn rán.

Ý Nghĩa của "猪排" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

猪排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sườn lợn rán; thịt lợn rán

炸着吃或煎着吃的大片猪肉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪排

  • volume volume

    - 主妇 zhǔfù 安排 ānpái le 一切 yīqiè 家务 jiāwù

    - Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 正在 zhèngzài 安排 ānpái xīn de 项目 xiàngmù

    - Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.

  • volume volume

    - 乐队 yuèduì 开始 kāishǐ 排练 páiliàn le

    - Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 排球 páiqiú 大赛 dàsài

    - giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè men 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Các hành khách đang xếp hàng mua vé.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 排球队 páiqiúduì zài 这次 zhècì 邀请赛 yāoqǐngsài zhōng 夺杯 duóbēi

    - đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 男排 nánpái 正在 zhèngzài 积极 jījí 训练 xùnliàn

    - Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Trư
    • Nét bút:ノフノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJKA (大竹十大日)
    • Bảng mã:U+732A
    • Tần suất sử dụng:Cao