Đọc nhanh: 猪仔包 (trư tử bao). Ý nghĩa là: một loại bánh mì kiểu Pháp, tương tự như một chiếc bánh mì nhỏ, thường thấy ở Hồng Kông và Macao.
猪仔包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một loại bánh mì kiểu Pháp, tương tự như một chiếc bánh mì nhỏ, thường thấy ở Hồng Kông và Macao
a French-style bread, similar to a small baguette, commonly seen in Hong Kong and Macao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪仔包
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 猪仔 儿
- lợn con
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
包›
猪›