Đọc nhanh: 猛涨 (mãnh trướng). Ý nghĩa là: (giá cả) tăng vọt, (của nước) bay lên.
猛涨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (giá cả) tăng vọt
(of prices) to skyrocket
✪ 2. (của nước) bay lên
(of water) to soar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛涨
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 他 很 勇猛
- Anh ấy rất dũng mãnh.
- 他 向前 猛冲
- Anh ấy mạnh mẽ xông về phía trước.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涨›
猛›