Đọc nhanh: 独院 (độc viện). Ý nghĩa là: sân riêng; sân của một nhà. Ví dụ : - 独门独院 cửa riêng sân riêng
独院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân riêng; sân của một nhà
(独院儿) 只有一户人家住的院子
- 独门独院
- cửa riêng sân riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独院
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 独门独院
- cửa riêng sân riêng
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 个人 独裁
- độc tài cá nhân
- 他们 住 在 独门独院 里
- Họ sống trong một căn nhà riêng.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
院›