独学 dúxué
volume volume

Từ hán việt: 【độc học】

Đọc nhanh: 独学 (độc học). Ý nghĩa là: độc học.

Ý Nghĩa của "独学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

独学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. độc học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独学

  • volume volume

    - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 能否 néngfǒu 独自 dúzì 上学 shàngxué

    - Đứa trẻ có thể tự đi học không?

  • volume volume

    - yàn 教学相长 jiāoxuéxiāngcháng

    - 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 引导 yǐndǎo 学生 xuésheng 独立思考 dúlìsīkǎo

    - Giáo viên chỉ dạy học sinh suy nghĩ độc lập.

  • volume volume

    - 学者 xuézhě de 观点 guāndiǎn hěn 独特 dútè

    - Quan điểm của học giả rất độc đáo.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 学会 xuéhuì 独立思考 dúlìsīkǎo

    - Bạn cần học cách suy nghĩ độc lập.

  • volume volume

    - shì 班里 bānlǐ de 学生 xuésheng

    - Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.

  • volume volume

    - de 成就 chéngjiù zài 科学史 kēxuéshǐ shàng shì 前所未有 qiánsuǒwèiyǒu 独一无二 dúyīwúèr de

    - Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao