Đọc nhanh: 独子 (độc tử). Ý nghĩa là: con một; độc đinh.
独子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con một; độc đinh
唯一的儿子也叫独生子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独子
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
- 他 是 独生子
- Anh ấy là con một.
- 孩子 能否 独自 上学 ?
- Đứa trẻ có thể tự đi học không?
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
独›