Đọc nhanh: 独女 (độc nữ). Ý nghĩa là: gái một; con gái một.
独女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gái một; con gái một
唯一的女儿也叫"独生女"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独女
- 她 是 个 内向 的 女孩 总是 独来独往
- Cô ấy là một cô gái hướng ngoại, luôn một thân một mình.
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 这么 说来 , 你 现在 是 个 独生子女 啊 !
- Nói như vậy, bây giờ bạn là con một rồi!
- 我 是 独生子女 , 你 呢 ?
- Tôi là con một, còn bạn thì sao?
- 她 是 他们 的 独生女
- Cô ấy là con gái duy nhất của họ.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
独›