Đọc nhanh: 狐裘 (hồ cừu). Ý nghĩa là: tốt nhưng chưa đủ。狐皮貴而羊羔皮賤。以狐皮衣配以羊皮袖,比喻整體很好,只是略有不足。.
狐裘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt nhưng chưa đủ。狐皮貴而羊羔皮賤。以狐皮衣配以羊皮袖,比喻整體很好,只是略有不足。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐裘
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 狐狸 崽 跟着 母亲
- Con cáo con đi theo mẹ.
- 山西 有个 令狐 之地
- Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 那件 裘 十分 漂亮
- Cái áo lông đó rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
裘›