Đọc nhanh: 玉版 (ngọc bản). Ý nghĩa là: ngọc bản tuyên (loại giấy bản đẹp màu trắng dày rất bền dùng để viết hoặc vẽ.) 。一種色白質堅的宣紙,比一般宣紙厚。.
玉版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc bản tuyên (loại giấy bản đẹp màu trắng dày rất bền dùng để viết hoặc vẽ.) 。一種色白質堅的宣紙,比一般宣紙厚。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉版
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 玉版宣 是 一种 高档 纸
- Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.
- 玉版宣 ( 色 白质 坚 的 宣纸 )
- giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他 把 玉米 稿 收集 起来
- Anh ấy thu thập thân cây ngô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
玉›