Đọc nhanh: 玉骨 (ngọc cốt). Ý nghĩa là: trắng mịn; thanh cao thoát tục, cao quý; thanh cao.
玉骨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trắng mịn; thanh cao thoát tục
用于赞美妇女的皮肤光洁如玉,形体高洁脱俗。
✪ 2. cao quý; thanh cao
形容雪中梅花的超逸之态。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉骨
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
骨›