Đọc nhanh: 环尾狐猴 (hoàn vĩ hồ hầu). Ý nghĩa là: Vượn cáo đuôi vòng.
环尾狐猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượn cáo đuôi vòng
环尾狐猴:灵长目狐猴科狐猴属的一种动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环尾狐猴
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
狐›
猴›
环›