Đọc nhanh: 狄仁杰 (địch nhân kiệt). Ý nghĩa là: Di Renjie (607-700), chính trị gia triều Đường, tể tướng dưới thời Wu Zetian, sau này là anh hùng của huyền thoại, bậc thầy thẩm phán Dee, hay còn gọi là Sherlock Holmes của Trung Quốc, trong cuốn tiểu thuyết Ba vụ án giết người được giải quyết bởi Judge Dee 狄公案 được dịch bởi nhà sinologist người Hà Lan R. H. van Gulik 高羅珮 | 高罗佩.
狄仁杰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Di Renjie (607-700), chính trị gia triều Đường, tể tướng dưới thời Wu Zetian, sau này là anh hùng của huyền thoại
Di Renjie (607-700), Tang dynasty politician, prime minister under Wu Zetian, subsequently hero of legends
✪ 2. bậc thầy thẩm phán Dee, hay còn gọi là Sherlock Holmes của Trung Quốc, trong cuốn tiểu thuyết Ba vụ án giết người được giải quyết bởi Judge Dee 狄公案 được dịch bởi nhà sinologist người Hà Lan R. H. van Gulik 高羅珮 | 高罗佩
master sleuth Judge Dee, aka Chinese Sherlock Holmes, in novel Three murder cases solved by Judge Dee 狄公案 [Di2gōngàn] translated by Dutch sinologist R.H. van Gulik 高羅珮|高罗佩 [GāoLuópèi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狄仁杰
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 他 去 找 杰米 了
- Anh ấy đi tìm Jamie.
- 他原 叫 张杰 , 化名 王成
- nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.
- 他们 都 是 杰出 的 代表
- Bọn họ đều là đại biểu xuất chúng.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
杰›
狄›