Đọc nhanh: 狂粉 (cuồng phấn). Ý nghĩa là: Fan cuồng. Ví dụ : - 她是易烊千玺的狂粉。 Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.
狂粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fan cuồng
- 她 是 易 烊 千玺 的 狂粉
- Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂粉
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 疯狂 的 粉丝
- Fan điên cuồng.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 她 是 易 烊 千玺 的 狂粉
- Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
粉›