狂粉 kuáng fěn
volume volume

Từ hán việt: 【cuồng phấn】

Đọc nhanh: 狂粉 (cuồng phấn). Ý nghĩa là: Fan cuồng. Ví dụ : - 她是易烊千玺的狂粉。 Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.

Ý Nghĩa của "狂粉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Giới Showbiz

狂粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Fan cuồng

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì yáng 千玺 qiānxǐ de 狂粉 kuángfěn

    - Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂粉

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn ér 发狂 fākuáng

    - Anh ấy phát điên vì thất tình.

  • volume volume

    - 石头 shítou 破碎 pòsuì chéng 粉末 fěnmò

    - Anh ấy đã nghiền đá thành bột.

  • volume volume

    - 疯狂 fēngkuáng de 粉丝 fěnsī

    - Fan điên cuồng.

  • volume volume

    - hěn 可能 kěnéng shì 虐待狂 nüèdàikuáng

    - Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 发狂 fākuáng le

    - Anh ấy phát điên vì áp lực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 既卖 jìmài 婴幼儿 yīngyòuér 奶粉 nǎifěn yòu mài 棺材 guāncai

    - Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.

  • volume volume

    - shì yáng 千玺 qiānxǐ de 狂粉 kuángfěn

    - Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.

  • volume volume

    - 私生 sīshēng fàn shì 艺人 yìrén 明星 míngxīng de 粉丝 fěnsī 行为 xíngwéi 极端 jíduān 作风 zuòfēng 疯狂 fēngkuáng de 一种 yīzhǒng rén

    - Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa