Đọc nhanh: 状子 (trạng tử). Ý nghĩa là: đơn kiện; cáo trạng; trạng từ.
状子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn kiện; cáo trạng; trạng từ
诉状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 这个 盒子 的 形状 很 独特
- Hình dạng của chiếc hộp này rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
状›