zhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【trạng】

Đọc nhanh: (trạng). Ý nghĩa là: hình dạng; hình thái; hình dáng; dáng, tình huống; tình trạng; tình hình, hồ sơ; bản ghi; văn bản. Ví dụ : - 这个石头的状很奇怪。 Hình dạng của viên đá này rất lạ.. - 这花的状很特别。 Hình dáng của bông hoa này rất đặc biệt.. - 她告诉我她的健康状。 Cô ấy nói cho tôi biết tình trạng sức khỏe của cô ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. hình dạng; hình thái; hình dáng; dáng

形态;外貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 石头 shítou de zhuàng hěn 奇怪 qíguài

    - Hình dạng của viên đá này rất lạ.

  • volume volume

    - 这花 zhèhuā de zhuàng hěn 特别 tèbié

    - Hình dáng của bông hoa này rất đặc biệt.

✪ 2. tình huống; tình trạng; tình hình

情形

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告诉 gàosù de 健康 jiànkāng zhuàng

    - Cô ấy nói cho tôi biết tình trạng sức khỏe của cô ấy.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì de zhuàng hěn chà

    - Tình hình của thành phố này rất tồi tệ.

✪ 3. hồ sơ; bản ghi; văn bản

陈述或记述事件、事迹的文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 详细 xiángxì de 工作 gōngzuò zhuàng

    - Đây là một bản ghi công việc chi tiết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào de 学习 xuéxí zhuàng

    - Chúng tôi cần hồ sơ học tập của bạn.

✪ 4. đơn kiện; đơn khởi tố

指起诉书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 递交 dìjiāo le 诉状 sùzhuàng

    - Anh ấy đã nộp đơn kiện.

  • volume volume

    - 需要 xūyào xiě 一份 yīfèn xīn de 诉状 sùzhuàng

    - Cô ấy cần viết một đơn kiện mới.

✪ 5. giấy; bằng khen (văn bản chứng nhận)

褒奖、委任等的文字凭证

Ví dụ:
  • volume volume

    - 获得 huòdé le 奖状 jiǎngzhuàng

    - Anh ấy đã nhận được bằng khen.

  • volume volume

    - 委任状 wěirènzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Giấy bổ nhiệm rất quan trọng.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. miêu tả; mô tả

形容;描述

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 难状 nánzhuàng

    - Câu chuyện này rất khó để mô tả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhuàng 清楚 qīngchu 情况 qíngkuàng

    - Chúng ta cần mô tả rõ tình hình.

  • volume volume

    - néng zhuàng 一下 yīxià 这件 zhèjiàn shì ma

    - Bạn có thể miêu tả một chút chuyện này không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高压 gāoyā 可以 kěyǐ 改变 gǎibiàn 物体 wùtǐ 形状 xíngzhuàng

    - Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处于 chǔyú 紧张状态 jǐnzhāngzhuàngtài

    - Họ đang trong trạng thái căng thẳng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 满足 mǎnzú 现状 xiànzhuàng

    - Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.

  • volume volume

    - 创造 chuàngzào le 一种 yīzhǒng 高效 gāoxiào 轮状病毒 lúnzhuàngbìngdú

    - Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 维持现状 wéichíxiànzhuàng 不变 bùbiàn

    - Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.

  • volume volume

    - xiàng 法院 fǎyuàn 递交 dìjiāo le 诉状 sùzhuàng

    - Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.

  • volume volume

    - zài 处于 chǔyú 紧张状态 jǐnzhāngzhuàngtài zhōng

    - Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.

  • volume volume

    - zài 了解 liǎojiě 公司 gōngsī de 状况 zhuàngkuàng

    - Anh ấy đang tìm hiểu tình hình công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao