Đọc nhanh: 犯贫 (phạm bần). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để nói chuyện vô nghĩa, già chuyện.
犯贫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để nói chuyện vô nghĩa
(dialect) to talk nonsense
✪ 2. già chuyện
garrulous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯贫
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
贫›