Đọc nhanh: 犯意 (phạm ý). Ý nghĩa là: ý định tội phạm.
犯意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý định tội phạm
criminal intent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯意
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 比赛 中 他 有意 犯规
- trong thi đấu anh ấy cố ý phạm luật.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
犯›