Đọc nhanh: 犯毒 (phạm độc). Ý nghĩa là: thuốc bất hợp pháp, mê man.
犯毒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc bất hợp pháp
illegal drug
✪ 2. mê man
narcotic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯毒
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 吸毒 可能 导致 犯罪行为
- Hút ma túy có thể dẫn đến hành vi phạm tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毒›
犯›