Đọc nhanh: 犀 (tê). Ý nghĩa là: tê giác, họ Tê, rắn; cứng; kiên cố. Ví dụ : - 森林里有犀在活动。 Trong rừng có tê giác hoạt động.. - 犀是一种珍稀动物。 Tê giác là một loài động vật quý hiếm.. - 那只犀看起来很健壮。 Con tê giác đó trông rất khoẻ mạnh.
犀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tê giác
哺乳动物,奇蹢目,形状略像牛,颈短,四肢粗大,鼻子上有一个或两个角皮粗而厚,微黑色,没有毛产在亚洲和非洲的热带森林里
- 森林 里 有 犀 在 活动
- Trong rừng có tê giác hoạt động.
- 犀是 一种 珍稀动物
- Tê giác là một loài động vật quý hiếm.
- 那 只 犀 看起来 很 健壮
- Con tê giác đó trông rất khoẻ mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Tê
姓
- 这 是 犀 先生
- Đây là Tê tiên sinh.
犀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắn; cứng; kiên cố
坚固
- 那 扇门 非常 犀固
- Cánh cửa đó rất kiên cố.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犀
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 文笔 犀利
- lời văn sắc bén.
- 森林 里 有 犀 在 活动
- Trong rừng có tê giác hoạt động.
- 朋友 之间 常常 心有灵犀
- Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犀›