Đọc nhanh: 特才 (đặc tài). Ý nghĩa là: đặc tài.
特才 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 特出 的 人才
- nhân tài xuất chúng
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 她 的 才华 非常 孤特
- Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
特›