Đọc nhanh: 物证 (vật chứng). Ý nghĩa là: vật chứng (phân biệt với nhân chứng). Ví dụ : - 生产冰毒的物证也有 Bằng chứng vật lý về việc sản xuất methamphetamine.
物证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật chứng (phân biệt với nhân chứng)
通过对证物分析研究而得出的有关案件事实的证据 (区别于'人证')
- 生产 冰毒 的 物证 也 有
- Bằng chứng vật lý về việc sản xuất methamphetamine.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物证
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 唯物辩证法
- phép duy vật biện chứng
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 生产 冰毒 的 物证 也 有
- Bằng chứng vật lý về việc sản xuất methamphetamine.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
证›