Đọc nhanh: 人证 (nhân chứng). Ý nghĩa là: nhân chứng; người làm chứng.
人证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân chứng; người làm chứng
由证人提供的有关案件事实的证据 (区别于'物证')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人证
- 时人 有 诗 为证
- lúc bấy giờ có thơ ca làm chứng.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 她 是 一个 优秀 的 人 , 书柜 里 放慢 了 她 的 荣誉证书
- Cô ấy là một người xuất sắc, tủ sách của cô ấy chứa đầy những bằng khen danh dự.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 吉米 · 罗杰斯 找到 了 你们 要 找 的 失踪 的 证人
- Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
证›