Đọc nhanh: 误报 (ngộ báo). Ý nghĩa là: Báo sai.
误报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo sai
误报,汉语词汇,意思是指失误、错误的报道与报告。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 报告 中有 五个 失误
- Trong báo cáo có năm lỗi sai.
- 这个 报告 大体 准确无误
- Báo cáo này đại khái là chính xác.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
误›