Đọc nhanh: 物候学 (vật hậu học). Ý nghĩa là: nghiên cứu các hiện tượng theo mùa (sinh sôi nảy nở, di cư, v.v.).
物候学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu các hiện tượng theo mùa (sinh sôi nảy nở, di cư, v.v.)
the study of seasonal phenomena (flouring, migration etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物候学
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 他 在 物理系 学习 很 努力
- Anh ấy học rất chăm chỉ ở khoa vật lý.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 候 老师 教 我 数学
- Thầy Hậu dạy tôi môn toán.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
学›
物›