volume volume

Từ hán việt: 【vật】

Đọc nhanh: (vật). Ý nghĩa là: vật; hàng; đồ vật; của cải, người ta; người khác; thế gian, nội dung; thực chất. Ví dụ : - 卡车正在运送货物。 Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.. - 我送你一份礼物。 Tôi tặng bạn một món quà.. - 他待人接物很热情。 Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. vật; hàng; đồ vật; của cải

东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卡车 kǎchē 正在 zhèngzài 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Xe tải đang vận chuyển hàng hóa.

  • volume volume

    - sòng 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng bạn một món quà.

✪ 2. người ta; người khác; thế gian

指自己以外的人或跟自己相对的环境

Ví dụ:
  • volume volume

    - 待人接物 dàirénjiēwù hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 待人接物 dàirénjiēwù hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.

✪ 3. nội dung; thực chất

内容;实质

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 发言 fāyán 总是 zǒngshì 言之有物 yánzhīyǒuwù

    - Phát biểu của anh ấy luôn có nội dung cụ thể.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 空洞无物 kōngdòngwúwù

    - Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.

✪ 4. sự vật

事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè de 一切 yīqiè dōu 有物有则 yǒuwùyǒuzé

    - Mọi vật trong tự nhiên đều có quy luật.

  • volume volume

    - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tìm kiếm; tìm hiểu; thăm dò; tìm tòi; lựa chọn (người, vật cần thiết cho công việc)

物色(需要的人才或东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 物色人才 wùsèréncái

    - Công ty đang tuyển dụng nhân tài.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 物色 wùsè xīn de 市场 shìchǎng

    - Công ty đang tìm kiếm thị trường mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • volume volume

    - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • volume volume

    - 万物 wànwù 芸芸 yúnyún

    - vạn vật; muôn nghìn vạn vật.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 毁损 huǐsǔn 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - không được làm tổn hại tài sản của công.

  • volume volume

    - guī shì 卵生 luǎnshēng 动物 dòngwù

    - Rùa là động vật đẻ trứng.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 随意 suíyì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù

    - Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng yǒu 很多 hěnduō 美好 měihǎo de 事物 shìwù

    - Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao