Đọc nhanh: 牧神午后 (mục thần ngọ hậu). Ý nghĩa là: Prélude à l'après-midi d'un faune, của Claude Debussy dựa trên bài thơ của Stéphane Mallarmé.
牧神午后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Prélude à l'après-midi d'un faune, của Claude Debussy dựa trên bài thơ của Stéphane Mallarmé
Prélude à l'après-midi d'un faune, by Claude Debussy based on poem by Stéphane Mallarmé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧神午后
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 她 习惯 午后 喝茶
- Cô ấy quen uống trà chiều.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 夏日 的 午后 , 骄阳似火
- Chiều mùa hè, mặt trời nóng như lửa.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›
后›
牧›
神›