volume volume

Từ hán việt: 【mục】

Đọc nhanh: (mục). Ý nghĩa là: nuôi; thả; chăn thả, họ Mục. Ví dụ : - 他在草原上牧牛。 Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.. - 小孩出去牧鸭了。 Đứa trẻ đi ra ngoài chăn vịt.. - 她姓牧。 Cô ấy họ Mục.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nuôi; thả; chăn thả

牧放

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 草原 cǎoyuán shàng 牧牛 mùniú

    - Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 出去 chūqù 牧鸭 mùyā le

    - Đứa trẻ đi ra ngoài chăn vịt.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Mục

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Cô ấy họ Mục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 农林牧副 nónglínmùfù

    - các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 出去 chūqù 牧鸭 mùyā le

    - Đứa trẻ đi ra ngoài chăn vịt.

  • volume volume

    - 当地 dāngdì 居民 jūmín 大都 dàdū 牧畜 mùchù 为生 wéishēng

    - nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.

  • volume volume

    - 大灰狼 dàhuīláng 拉尔夫 lāěrfū 牧羊犬 mùyángquǎn 山姆 shānmǔ

    - Ralph Wolf và Sam Sheepdog.

  • volume volume

    - 飞播 fēibō 优良 yōuliáng 牧草 mùcǎo 万多亩 wànduōmǔ

    - gieo trồng giống cỏ tốt để nuôi súc vật hơn 10.000 mẫu ta.

  • volume volume

    - 当地 dāngdì 所有 suǒyǒu de 牧师 mùshī 出席 chūxí le 仪式 yíshì

    - Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 畜牧 xùmù 为生 wéishēng

    - Tôi không muốn kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.

  • volume volume

    - xìng

    - Cô ấy họ Mục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao