牛骥同槽 niú jì tóng cáo
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu ký đồng tào】

Đọc nhanh: 牛骥同槽 (ngưu ký đồng tào). Ý nghĩa là: còn được viết là 牛驥 同皂 | 牛骥 同皂, con bò và con chiến mã lừng danh cùng một máng (thành ngữ); (nghĩa bóng) cái chung và cái vĩ đại được đối xử như nhau.

Ý Nghĩa của "牛骥同槽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛骥同槽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. còn được viết là 牛驥 同皂 | 牛骥 同皂

also written 牛驥同皂|牛骥同皂 [niú jì tóng zào]

✪ 2. con bò và con chiến mã lừng danh cùng một máng (thành ngữ); (nghĩa bóng) cái chung và cái vĩ đại được đối xử như nhau

cow and famous steed at the same trough (idiom); fig. the common and the great are treated alike

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛骥同槽

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng.

  • volume volume

    - zhè 头牛 tóuniú 老是 lǎoshi 跳槽 tiàocáo

    - Con bò này cứ luôn nhảy máng.

  • volume volume

    - 一壶 yīhú 牛奶 niúnǎi zài 桌上 zhuōshàng

    - Một bình sữa ở trên bàn.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù 七夕 qīxī 牛郎织女 niúlángzhīnǚ 鹊桥会 quèqiáohuì

    - Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.

  • volume volume

    - 黄牛党 huángniúdǎng

    - bọn đầu cơ; bọn cơ hội

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • volume volume

    - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • volume volume

    - 一群 yīqún niú zài 野外 yěwài chī cǎo

    - Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Zāo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTWA (木廿田日)
    • Bảng mã:U+69FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+16 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フフ一丨一一ノフ丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLPC (弓一中心金)
    • Bảng mã:U+9AA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình