Đọc nhanh: 呼牛呼马 (hô ngưu hô mã). Ý nghĩa là: Hãy xúc phạm tôi nếu bạn muốn, tôi không quan tâm bạn gọi tôi là gì., để gọi cái gì đó là một con bò hoặc một con ngựa (thành ngữ); nó không quan trọng bạn gọi nó là gì.
呼牛呼马 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hãy xúc phạm tôi nếu bạn muốn, tôi không quan tâm bạn gọi tôi là gì.
Insult me if you want, I don't care what you call me.
✪ 2. để gọi cái gì đó là một con bò hoặc một con ngựa (thành ngữ); nó không quan trọng bạn gọi nó là gì
to call sth a cow or a horse (idiom); it doesn't matter what you call it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼牛呼马
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
牛›
马›