Đọc nhanh: 牛车 (ngưu xa). Ý nghĩa là: ách; vai cày; ách trâu。 (牲畜) 在脖子上配大小適當的頸箍以防走脫。.
牛车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ách; vai cày; ách trâu。 (牲畜) 在脖子上配大小適當的頸箍以防走脫。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛车
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 牛车 的 辕断 了
- Càng xe bò đã bị gãy.
- 这 是不是 牛车 的 辕 ?
- Đây có phải là gọng xe bò không?
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 农民 挽着 牛车 赶路
- Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.
- 她 熟练地 赶着 牛车 去 集市
- Cô ấy thành thạo lái xe trâu đi chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
车›