Đọc nhanh: 牛肚子果 (ngưu đỗ tử quả). Ý nghĩa là: quả mít (cách gọi của phía nam vân nam trung quốc).
牛肚子果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả mít (cách gọi của phía nam vân nam trung quốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛肚子果
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 我要 买 一块 牛 肚子
- Tôi muốn mua một miếng dạ dày bò.
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 在 院子 里 树 了 一棵 苹果树
- Anh ấy đã trồng một cây táo trong sân.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
果›
牛›
肚›