Đọc nhanh: 牛板腱 (ngưu bản kiên). Ý nghĩa là: Lõi vai (Oyster Blade) là phần thịt nằm ở khúc vai (chuck). Phần lõi vai mặc dù chưa phải phần mềm nhất của con bò; nhưng là lõi thịt mềm nhất của thịt vai. Lõi vai có một đường gân chạy ngay giữa; xung quanh là vài đường gân li ti không đáng kể khác. mấy phần gân này khi nấu sẽ giải phóng các chất dinh dưỡng; các kiểu gelatine để thấm vào thịt bò. Vì vậy phần lõi vai khi làm steak sẽ cho ra những miếng thịt đậm đà và rất thơm..
牛板腱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lõi vai (Oyster Blade) là phần thịt nằm ở khúc vai (chuck). Phần lõi vai mặc dù chưa phải phần mềm nhất của con bò; nhưng là lõi thịt mềm nhất của thịt vai. Lõi vai có một đường gân chạy ngay giữa; xung quanh là vài đường gân li ti không đáng kể khác. mấy phần gân này khi nấu sẽ giải phóng các chất dinh dưỡng; các kiểu gelatine để thấm vào thịt bò. Vì vậy phần lõi vai khi làm steak sẽ cho ra những miếng thịt đậm đà và rất thơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛板腱
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
牛›
腱›