Đọc nhanh: 牙行 (nha hàng). Ý nghĩa là: người môi giới; trạm giao dịch buôn bán.
牙行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người môi giới; trạm giao dịch buôn bán
旧时提供场所、协助买卖双方成交而从中取得佣金的商号或个人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙行
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
行›