Đọc nhanh: 牙口 (nha khẩu). Ý nghĩa là: tuổi (xem răng của súc vật bao nhiêu thì có thể biết được tuổi của súc vật), răng lợi. Ví dụ : - 您老人家的牙口还好吧? răng lợi cụ còn tốt chứ ạ?
牙口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi (xem răng của súc vật bao nhiêu thì có thể biết được tuổi của súc vật)
指牲口的年龄 (看牲口的牙齿多少可以知道牲口的年龄)
✪ 2. răng lợi
(牙口儿) 指老年人牙齿的咀嚼力
- 您 老人家 的 牙口 还好 吧
- răng lợi cụ còn tốt chứ ạ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙口
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 您 老人家 的 牙口 还好 吧
- răng lợi cụ còn tốt chứ ạ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
牙›