Đọc nhanh: 全口假牙 (toàn khẩu giả nha). Ý nghĩa là: Chế phẩm làm sạch răng giả.
全口假牙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm làm sạch răng giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全口假牙
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 因为 她 继承 的 假牙 我们 很难 听懂 她 的话
- Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.
- 我 的 休假 计划 全 泡汤 了 !
- Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
全›
口›
牙›